• Tiếng Việt

raovatmienphi

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
  • Phong thủy
  • Tổng hợp
  • Tử vi
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa /

Tháng Chín 20, 2023 Tháng Chín 20, 2023 hoangha

Phản ứng H2S + Pb(NO3)2 tạo ra kết tủa PbS thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Có thể bạn quan tâm
  • PH-Wert bekannter Säuren und Basen
  • Formaldehyde là gì? Loại gỗ công nghiệp nào an toàn CH2O thấp
  • 15 Fakten zu HCl + Al2O3 : Was, wie man ausbalanciert und häufig gestellte Fragen

H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

1. Phương trình hoá học của phản ứng H2S tác dụng với Pb(NO3)2

Bạn đang xem:

H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

2. Điều kiện của phản ứng H2S tác dụng với Pb(NO3)2

– Phản ứng diễn ra ở ngay điều kiện thường.

3. Hiện tượng của phản ứng H2S tác dụng với Pb(NO3)2

– Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là có kết tủa màu đen (PbS) xuất hiện.

4. Phương trình ion thu gọn của phản ứng H2S tác dụng với Pb(NO3)2

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

Bước 2: Chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; Các chất kết tủa, chất khí, chất điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử ta được phương trình ion đầy đủ:

H2S + Pb2+ + 2NO3- → PbS↓ + 2H+ + 2NO3-

Bước 3: Lược bỏ đi các ion giống nhau ở 2 vế ta được phương trình ion rút gọn:

H2S + Pb2+ → PbS↓ + 2H+

5. Mở rộng kiến thức về H2S

5.1. Tính chất vật lí

– Hiđro sunfua là chất khí, rất độc, không màu, mùi trứng thối, hơi nặng hơn không khí (d=3429≈1,17).

– Hiđro sunfua hóa lỏng ở -600C, tan ít trong nước, độ tan trong nước S = 0,38g/100g H2O (ở 200C, 1atm)

5.2. Tính chất hóa học

a. Tính axit yếu

– Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric (H2S).- Axit sunfuhiđric tác dụng với kiềm tạo nên 2 loại muối: muối trung hòa, như Na2S chứa ion S2− và muối axit như NaHS chứa ion HS−.Phương trình hóa học minh họa:

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

b. Tính khử mạnh

– H2S là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2).

– Khi tham gia phản ứng hóa học, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng mà S−2 có thể bị oxi hóa thành S0; S+4; S+6;

– H2S tác dụng với oxicó thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng oxi và cách tiến hành phản ứng.

2H2S + 3O2 dư →to 2H2O + 2SO2

2H2S + O2 thiếu →to 2H2O + 2S

– Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt, H2S bị oxi hóa thành SO2: 2H2S + 3O2 →to 2H2O + 2SO2

5.3. Trạng thái tự nhiên. Điều chế

– Trong tự nhiên, H2S có trong một số nước muối, khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật …

– Trong công nghiệp không sản xuất H2S.

– Trong phòng thí nghiệm điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với sắt(II) sunfua:

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu đen xuất hiện, chứng tỏ:

A. Có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra

B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh

C. Axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric

D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4

Câu 2:Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì:

A. Chuyển thành màu nâu đỏ

B. Bị vẩn đục, màu vàng

C. Vẫn trong suốt không màu

D. Xuất hiện chất rắn màu đen.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

2H2S + O2 → 2S(↓ vàng) + 2H2O

Xem thêm : Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 l Al ra Al2(SO4)3 | H2SO4 ra Al2(SO4)3

Câu 3: Sục 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch 0,2 mol Ba(OH)2 thì khối lượng muối tan thu được là:

A. 40,6 g

B. 33,8 g

C. 16,9 g

D. Kết quả khác

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

nH2S=0,1 mol,nBa(OH)2=0,2 mol

→ Tỉ lệ : nH2SnBaOH2=0,10,2=0,5 < 1 → tạo muối BaS

H2S + Ba(OH)2 → BaS + 2H2O

0,10,2→0,1

→ m BaS = 0,1 . 169 = 16,9 g

Câu 4:Cho sơ đồ của phản ứng:

H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4

Hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau?

A. 3, 2, 5

B. 5, 2, 3

C. 2, 2, 5

D. 5, 2, 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

5H2S + 2KMnO4+ 3H2SO4 → 8H2O + 5S + 2MnSO4+ K2SO4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: H2S + O2 (dư) →to X + H2O. Chất X có thể là

A. SO2

B. S

C. SO3

D. S hoặc SO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Do O2 dư nên X là SO2, phương trình hóa học:

H2S + 3O2 (dư) →to2SO2 + 2H2O

Câu 6: Cho thí nghiệm được lắp như như hình vẽ sau:

Ống nghiệm 1 đựng HCl và Zn, ống nghiệm nằm ngang chứa bột S, ống nghiệm 2 chứa dung dịch Pb(NO3)2 . Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. H2 + S →to H2S

C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

– Ống nghiệm (1): Zn phản ứng với HCl sinh ra khí H2

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

– Ống nghiệm nằm ngang: H2 bay ra gặp S (đun nóng) thì có phản ứng:

H2 + S →toH2S

– Ống nghiệm (2): Khí H2S bay ra khỏi ống nghiệm nằm ngang phản ứng với dung dịch Pb(NO3)2 tạo kết tủa màu đen

H2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2HNO3

Câu 7:Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là

A. 47, 92%

B. 42, 96%

C. 42,69%

D. 24,97%

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Xem thêm : – muzika

nH2S=0,4 mol; nNaOH = 50.1,28.25100 = 0,4 mol

2H2S + 3O2 → 2SO2+ 2H2O

→nSO2=0,4 mol

Ta thấy: nOH−nSO2=1→Tạo muối axit: NaOH + SO2 →NaHSO3

Theo PTHH: nNaHSO3=nSO2=0,4 mol

→ mdd sau= 50.1,28 + 0,4.64 + 0,4.18 = 96,8g

→ %mNaHSO3=42,98%

Câu 8:Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 17,92 lít khí H2S (đktc) sục vào 200 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml). Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch ?

A. 32,81%

B. 23,81%

C. 18,23%

D. 18,32%

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

BTNT “S”: nSO2=nH2S=0,8 mol

m dd NaOH = 200.1,28 = 256 gam

→ mNaOH = 256.25% = 64 gam

→ nNaOH = 1,6 mol

nNaOHnSO2=2

→ Muối sinh ra là Na2SO3

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

Theo PTHH:

nNa2SO3=nSO2=0,8 mol→mNa2SO3=100,8g

Khối lượng dung dịch sau phản ứng :

m dd sau pư = 256 + 0,8.64 = 307,2 gam

Vậy C%Na2SO3=100,8307,2.100%=32,81%

Câu 9:Nung hỗn hợp X gồm m gam Fe và a gam S ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít hỗn hợp khí Z và còn lại một chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 11,20

B. 6,72

C. 5,60

D. 22,40

Hướng dẫngiải

Đáp án B

Ta có: nZ = 0,12 mol

Bảo toàn nguyên tố H: nHCl=2nH2+2nH2S=2nZ

→ nHCl = 0,24 mol

Bảo toàn nguyên tố Cl: nHCl=2nFeCl2

→nFeCl2=0,12 mol

Bảo toàn nguyên tố Fe: nFe(X)=nFeCl2=0,12 mol

→mFe = 6,72g

Câu 10: Hấp thụ 7,84 lít (đktc) khí H2S vào 64 gam dung dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa đen. Gía trị của m là:

A. 33,6 gam

B. 38,4 gam

C. 3,36 gam

D. 3,84 gam

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng:

H2S + CuSO4 →CuS↓ + H2SO4.

Ta có: nH2S=7,8422,4=0,35>nCuSO4=64160.10100=0,04

⇒ H2S dư và CuSO4 hết.

⇒nCuS=nCuSO4=0,04⇒mCuS=0,04.96=3,84gam

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
  • H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
  • 2H2S + 3O2 →to 2SO2↑ + 2H2O
  • H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
  • S + O2 →to SO2
  • H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
  • S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
  • H2S + NaOH → NaHS + H2O
  • S + 2H2SO4 đặc →to 3SO2↑+ 2H2O
  • 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
  • S + H2 →to H2S
  • SO2 + Na2O →to Na2SO3
  • SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
  • SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
  • 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
  • SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
  • SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
  • 2SO2 + O2 ⇄to, V2O5 2SO3
  • 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
  • 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
  • SO3 + H2O → H2SO4
  • H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
  • 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
  • H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
  • H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://raovatmienphi.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới
[GIẢI ĐÁP] CuO Có Tác Dụng Được Với HCl Không?
Axit cacbonic (H2CO3): Định nghĩa, tính chất, và ứng dụng
Axit cacbonic (H2CO3): Định nghĩa, tính chất, và ứng dụng
Lý Thuyết Ankadien Hóa 11: Định Nghĩa, Tính Chất Và Điều Chế Ankadien
Lý Thuyết Ankadien Hóa 11: Định Nghĩa, Tính Chất Và Điều Chế Ankadien
Was ist eine Aktiengesellschaft (AG)? – Definition, Organe und Gründung
Was ist eine Aktiengesellschaft (AG)? – Definition, Organe und Gründung
Physical and spectroscopic properties of pure C2H4 and CH4:C2H4 ices
Nhiệt phân Cu(NO3)2
[TÌM HIỂU] Phương Trình HCOOCH3 AgNO3

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « 7 Fakten zu Nh3 + Hcl: Mit Reaktion auf mehrere Elemente
Next Post: Bài sau »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • HẠT NÊM RONG BIỂN
  • 10 loại cây cảnh để bàn tốt cho người mệnh Thủy
  • THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN
  • Hoàn cảnh sáng tác và tác dụng của hoàn cảnh sáng tác Ngữ Văn lớp 9
  • Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới

Bài viết nổi bật

HẠT NÊM RONG BIỂN

Tháng Chín 30, 2023

10 loại cây cảnh để bàn tốt cho người mệnh Thủy

10 loại cây cảnh để bàn tốt cho người mệnh Thủy

Tháng Chín 30, 2023

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Tháng Chín 30, 2023

Hoàn cảnh sáng tác và tác dụng của hoàn cảnh sáng tác Ngữ Văn lớp 9

Hoàn cảnh sáng tác và tác dụng của hoàn cảnh sáng tác Ngữ Văn lớp 9

Tháng Chín 30, 2023

Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới

Tháng Chín 30, 2023

(no title)

Tháng Chín 30, 2023

4/3 cung gì? Đặc điểm cung hoàng đạo của người sinh ngày 4/3

4/3 cung gì? Đặc điểm cung hoàng đạo của người sinh ngày 4/3

Tháng Chín 30, 2023

Hướng dẫn cách làm sticker đơn giản có thể thực hiện tại nhà

Hướng dẫn cách làm sticker đơn giản có thể thực hiện tại nhà

Tháng Chín 30, 2023

Đánh cầu lông 30 phút giảm bao nhiêu calo?

Đánh cầu lông 30 phút giảm bao nhiêu calo?

Tháng Chín 30, 2023

(no title)

Tháng Chín 30, 2023

Hướng dẫn cách live bán hàng trên Tiktok chốt đơn nhiều nhất

Hướng dẫn cách live bán hàng trên Tiktok chốt đơn nhiều nhất

Tháng Chín 30, 2023

Giải mã: Sinh năm 1970 mệnh gì, hợp tuổi nào, màu gì?

Giải mã: Sinh năm 1970 mệnh gì, hợp tuổi nào, màu gì?

Tháng Chín 30, 2023

Quan hệ tình dục sẽ đốt cháy bao nhiêu calories?

Quan hệ tình dục sẽ đốt cháy bao nhiêu calories?

Tháng Chín 30, 2023

Ăn tiết lợn luộc có béo không? 100g tiết lợn luộc bao nhiêu calo? Chuyên gia dinh dưỡng giải đáp

Ăn tiết lợn luộc có béo không? 100g tiết lợn luộc bao nhiêu calo? Chuyên gia dinh dưỡng giải đáp

Tháng Chín 30, 2023

Cách giãn dòng trong Word đơn giản và chi tiết nhất

Cách giãn dòng trong Word đơn giản và chi tiết nhất

Tháng Chín 30, 2023

Cách rửa hàu sạch nhanh dễ dàng và cách tách vỏ hàu đơn giản

Cách rửa hàu sạch nhanh dễ dàng và cách tách vỏ hàu đơn giản

Tháng Chín 30, 2023

Bất ngờ với em học sinh lớp 9 trường Xuân Diệu

Bất ngờ với em học sinh lớp 9 trường Xuân Diệu

Tháng Chín 30, 2023

Người sinh 4 tháng 9 thuộc cung hoàng đạo gì?

Người sinh 4 tháng 9 thuộc cung hoàng đạo gì?

Tháng Chín 30, 2023

Sinh năm 1985 mệnh gì? Tuổi Ất Sửu hợp tuổi nào, màu gì?

Sinh năm 1985 mệnh gì? Tuổi Ất Sửu hợp tuổi nào, màu gì?

Tháng Chín 30, 2023

Cách quay TikTok đẹp, theo trend từ cơ bản đến nâng cao

Tháng Chín 30, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/raovatmienphi.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023