• Tiếng Việt

raovatmienphi

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa / Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

Tháng Chín 18, 2023 Tháng Chín 18, 2023 hoangha

Video ag + h2so4 đặc

Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Hy vọng các bạn học sinh nắm chắc các bước cũng như vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập.

Có thể bạn quan tâm
  • Wissenswertes zu Natriumhydrogencarbonat / Natriumbicarbonat
  • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
  • C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
  • Kẽm ( Zn ) hóa trị mấy? tính chất hóa học và vai trò của Zn

1. Phương trình phản ứng Ag tác dụng H2SO4 đặc

2. Điểu kiện phản ứng xảy ra Ag tác dụng H2SO4 đặc

Nhiệt độ thường

Bạn đang xem: Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

3. Hiện tượng sau phản ứng

Bạc tan dần, xuất hiện khí không màu, có mùi hắc chính là lưu huỳnh đioxit (SO2)

4. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc

Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

Có những tính chất hóa học riêng

4.1. Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại trừ (Au, Pt)

Axit sunfuric tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.

Ví dụ:

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

4.2. Tính háo nước của axit sunfuric đặc

C12H22O11 overset{H_{2} SO_{4} }{rightarrow}11H2O + 12C

4.3. Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim

C + 2H2SO4 đặc nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O

S + 2H2SO4 đặc nóng → 3SO2 + 2H2O

4.4. Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác

H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn?

A. Cho hỗn hợp Ag, Ag2O vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3.

C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O.

Câu 2. Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất

A. Fe(NO3)3 và AgNO3

B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

C. AgNO3 và Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Xem thêm :

Câu 3. Những dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu?

A. Dung dịch muối Fe3+

B. Dung dịch HNO3 loãng

C. Dung dịch muối Fe2+

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3

Câu 4. Cho a gam Ag tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc). Giá trị a là

A. 47,2 gam

B. 43,2 gam

C. 46,8 gam

D. 46,6 gam

Câu 6. Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 8 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Pb

Câu 7. Cho m gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp bột các kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được kim loại có khối lượng bằng (m + 0,5) gam. Giá trị của m là:

A. 15,5

B. 16

C. 12,5

D. 18,5

Câu 8. Có 6 dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt các hợp chất nào sau đây?

A. quì tím, khí clo, dung dịch HNO3

B. dung dịch AgNO3, khí clo, hồ tinh bột

C. quì tím, AgNO3, dung dịch BaCl2

Xem thêm : Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

D. phenolphtalein, dung dịch Pb(NO3)2

Câu 9. Trong dung dịch muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi dung dịch NaCl nên tiến hành theo cách nào dưới đây?

A. cô cạn hỗn hợp rồi sục khí Cl2 đến dư vào

B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.

C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.

D. cho hỗn hợp tác dụng với AgNO3 sau đó đun nóng

Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về H2SO4?

A. H­­2SO4 tan tốt trong nước

B. Ở điều kiện thường H2SO4 là chất rắn.

C. H2SO4 có tính axit mạnh.

D. H2SO4 đặc có tính háo nước.

Câu 11. Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:

A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.

C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit

D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh

Câu 12. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Zn, ZnO, Zn(OH)2.

B. Cu, CuO, Cu(OH)2.

C. Na2O, NaOH, Na2CO3.

D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.

………………………..

Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan

  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
  • Ag2S + O2 → Ag + SO2
  • AgCl → Cl2 + Ag

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Nguồn: https://raovatmienphi.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

H2O là gì? Cấu Tạo và Tính Chất hoá học của nước, phân loại nước sinh hoạt như nào?
H2O là gì? Cấu Tạo và Tính Chất hoá học của nước, phân loại nước sinh hoạt như nào?
Windkraft-Journal
Chất H2SO3 có các tên gọi phổ biến là gì ?
11 Fakten zu H2SO4 + Al(OH)3: Was, wie man ausgleicht & FAQs
Al2O3 + NaOH Viết phương trình phản ứng hóa học đã cân bằng
15 Fakten zu HI + Fe3O4: Was, wie man ausgleicht & FAQs
15 Fakten zu HI + Fe3O4: Was, wie man ausgleicht & FAQs
15 Fakten zu H2SO4 + NaI: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « Clorua vôi là gì? Công thức hóa học của clorua vôi
Next Post: Oxit bazo là gì? Tính chất hóa học và bài tập liên quan [CÓ LỜI GIẢI] »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • H2O là gì? Cấu Tạo và Tính Chất hoá học của nước, phân loại nước sinh hoạt như nào?
  • Ăn quả vải có béo không? Mẹo ăn vải không lo tăng cân
  • Làm sao để ngừng nhớ một người? 7 Cách để ngừng yêu
  • Hướng dẫn 2 cách đổi tên Facebook trên điện thoại nhanh chóng
  • Cách Chuyển Từ Độ F Sang Độ C

Bài viết nổi bật

H2O là gì? Cấu Tạo và Tính Chất hoá học của nước, phân loại nước sinh hoạt như nào?

H2O là gì? Cấu Tạo và Tính Chất hoá học của nước, phân loại nước sinh hoạt như nào?

Tháng Chín 23, 2023

Ăn quả vải có béo không? Mẹo ăn vải không lo tăng cân

Ăn quả vải có béo không? Mẹo ăn vải không lo tăng cân

Tháng Chín 23, 2023

Làm sao để ngừng nhớ một người? 7 Cách để ngừng yêu

Tháng Chín 23, 2023

Hướng dẫn 2 cách đổi tên Facebook trên điện thoại nhanh chóng

Hướng dẫn 2 cách đổi tên Facebook trên điện thoại nhanh chóng

Tháng Chín 23, 2023

Cách Chuyển Từ Độ F Sang Độ C

Cách Chuyển Từ Độ F Sang Độ C

Tháng Chín 23, 2023

Cách nấu lẩu chua cay Nam Bộ làm tất niên cuối năm thật chất

Cách nấu lẩu chua cay Nam Bộ làm tất niên cuối năm thật chất

Tháng Chín 23, 2023

Cách kiểm tra Win 32 hay 64 bit cực dễ cho các bạn

Cách kiểm tra Win 32 hay 64 bit cực dễ cho các bạn

Tháng Chín 23, 2023

Cách nấu xôi bằng nồi cơm điện ngon, dẻo không cần chõ

Tháng Chín 23, 2023

Bỏ túi 2 cách nấu đậu lăng đỏ cho bé ăn dặm nhiều dinh dưỡng

Bỏ túi 2 cách nấu đậu lăng đỏ cho bé ăn dặm nhiều dinh dưỡng

Tháng Chín 23, 2023

Cách live stream Facebook với phần mềm OBS Studio

Cách live stream Facebook với phần mềm OBS Studio

Tháng Chín 23, 2023

Top 7 cách tắt tiếng chụp ảnh iPhone cực kỳ đơn giản cho bạn

Tháng Chín 23, 2023

Tổng hợp với hơn 30 cách nấu chân giò ngon không thể bỏ qua

Tổng hợp với hơn 30 cách nấu chân giò ngon không thể bỏ qua

Tháng Chín 23, 2023

Công thức tính phần trăm (%) khối lượng của nguyên tố trong hỗn hợp

Công thức tính phần trăm (%) khối lượng của nguyên tố trong hỗn hợp

Tháng Chín 22, 2023

Hướng dẫn đổi ID Facebook, thay địa chỉ Facebook mới

Hướng dẫn đổi ID Facebook, thay địa chỉ Facebook mới

Tháng Chín 22, 2023

Windkraft-Journal

Tháng Chín 22, 2023

Cách nấu bánh đa cá rô rau ngót bình dị, dân dã tại nhà

Tháng Chín 22, 2023

Cách phát wifi từ điện thoại đơn giản nhất

Tháng Chín 22, 2023

(no title)

Tháng Chín 22, 2023

Chất H2SO3 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Tháng Chín 22, 2023

11 Fakten zu H2SO4 + Al(OH)3: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Tháng Chín 22, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/raovatmienphi.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023